Tên trường | Chỉ tiêu | Khối thi | Điểm sàn | Thời hạn cuối nhận hồ sơ theo dấu bưu điện |
* Trường Đại học Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) |
||||
- Công nghệ dệt may |
10 |
A |
18 |
15-9-2003 |
- Kỹ thuật địa chất |
60 |
A |
18 |
- |
- Quản lý công nghiệp |
25 |
A |
19,5 |
- |
- Kỹ thuật và quản lý môi trường |
25 |
A |
20 |
- |
- Kỹ thuật giao thông |
25 |
A |
20 |
- |
- Công nghệ vật liệu |
25 |
A |
20 |
- |
- Trắc địa - địa chính |
95 |
A |
18 |
- |
- Thủy lợi - thủy điện - cấp thoát nước |
55 |
A |
18 |
- |
- Cơ kỹ thuật |
30 |
A |
18 |
- |
- Vật lý kỹ thuật |
25 |
A |
18 |
- |
* Trường Đại học Khoa học Tự nhiên(ĐHQG TP.HCM) |
||||
- Địa chất |
50 |
A |
14 |
25-9-2003 |
- Sinh học |
80 |
B |
19 |
|
- Cao đẳng tin học |
500 |
A |
12 |
|
* Trường ĐH nông lâm TP.HCM |
||||
+ Hệ đại học: |
||||
- Cơ khí chế biến bảo quản nông sản tp |
40 |
A |
16 |
30-9-2003 |
- Cơ khí nông lâm |
30 |
A |
16 |
|
- Chế biến lâm sản |
40 |
A |
16 |
|
- Nông học |
30 |
B |
18 |
|
+ Hệ Cao đẳng: |
||||
- CĐ quản lý đất đai |
30 |
A |
13 |
|
- CĐ tin học |
30 |
A |
13 |
|
* Trường ĐH Sư phạm Quy Nhơn |
||||
- Toán học |
50 |
A |
16 |
30-9-2003 |
- Tin học |
50 |
A |
16 |
|
- Vật lý |
50 |
A |
16 |
|
- Kỹ thuật điện |
40 |
A |
16 |
|
- Điện tử viễn thông |
40 |
A |
16 |
|
- Hóa dầu |
30 |
A |
16 |
|
- CN môi trường |
30 |
A |
16 |
|
- Điện tử - tin học |
30 |
A |
16 |
|
- Hóa học |
50 |
A |
16 |
|
- Sinh vật |
20 |
B |
17 |
|
- Quản trị kinh doanh |
60 |
A |
16 |
|
- Quản trị doanh nghiệp |
60 |
A |
16 |
|
- Thương mại quốc tế |
30 |
A |
16 |
|
- Kế toán |
40 |
A |
16 |
|
- Văn học |
20 |
C |
17 |
|
- Sử học |
20 |
C |
17 |
|
- Tiếng Anh |
20 |
D1 |
16 |
|
* Trường Đại học An Giang |
30-9-2003. - Không tuyển thí sinh KV3. Đây là điểm quy định để nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đối với HSPT KV2. Các khu vực và đối tượng kế tiếp nhau cách 1 điểm.- Đại học sư phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và các huyện Thốt Nốt của tỉnh Cần Thơ.- Cao đẳng sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tỉnh An Giang.- Các ngành không phải sư phạm tuyển thí sinh tỉnh An Giang và các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. | |||
* Đại học: | ||||
- SP Toán |
20 |
A |
16 |
|
- SP Lý |
5 |
A |
14 |
|
- Tin học |
10 |
A |
11.5 |
|
- SP Hóa |
5 |
A |
14.5 |
|
- CN Thực phẩm |
50 |
A,B |
15 |
|
- CN Sinh học |
20 |
A,B |
14.5 |
|
- Tài chính doanh nghiệp |
10 |
A |
11 |
|
- Kế toán doanh nghiệp |
75 |
A |
11.5 |
|
- Quản trị kinh doanh nông nghiệp |
75 |
A |
11 |
|
- Phát triển nông thôn |
50 |
A |
11 |
|
- SP Ngữ văn |
15 |
C |
16 |
|
- SP Giáo dục chính trị |
10 |
C,D1 |
14.5 |
|
- SP tiếng Anh (Anh văn nhân hệ số 2) |
15 |
D1 |
22.5 |
|
+ Cao đẳng: | ||||
- CĐSP toán tin |
10 |
A |
13 |
|
- CĐSP Lý - kỹ thuật công nghiệp |
5 |
A |
11 |
|
- CĐSP Sinh - kỹ thuật nông nghiệp |
15 |
B |
13 |
|
- CĐSP văn - GDCD |
10 |
C |
14 |
|
- CĐSP tiểu học |
60 |
A,B,C,D1 |
13 |
|
* Trường Đại học Đà Lạt |
300 |
30-9-2003 | ||
- Tất cả các ngành khối A (trừ ngành sư phạm và luật) |
A | 16 | ||
- Tất cả các ngành khối B(trừ ngành sư phạm ) |
B |
18 |
||
- Luật |
C |
17 |
||
- Ngữ văn |
C |
18 |
||
- Lịch sử |
C |
18.5 |
||
- Việt Nam học |
C |
17 |
||
- Du lịch |
C |
18 |
||
- Du lịch |
D1 |
18 |
||
- Tiếng Anh |
D1 |
18 |
||
* Trường ĐH dân lập Cửu Long |
700 |
|||
- Công nghệ thông tin |
A |
9 |
30-9-2003 | |
- Kỹ thuật điện-điện tử |
A |
9 |
||
- Cơ khí |
A |
9 |
||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
9 |
||
- Xây dựng cầu đường |
A |
9 |
||
- Công nghệ thực phẩm |
A,B |
10 |
||
- Nông học |
A,B |
10 |
||
- Thương mại - dịch vụ |
A,D1 |
9 |
||
- Kinh doanh du lịch |
A,D1 |
9 |
||
- Tài chính - tín dụng |
A,D1 |
9 |
||
- Kế toán |
A,D1 |
9 |
||
- Ngữ văn |
C,D1 |
13 |
||
- Tiếng Anh |
D1 |
10 |
||
* Trường ĐH Dân lập Duy Tân |
1300 |
30-9-2003 | ||
* Hệ đại học: | ||||
- Công nghệ thông tin |
A |
10 |
||
- Xây dựng dân dụng & cầu đường |
A |
12 |
||
- Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
9 |
||
- Kinh tế du lịch |
A,D1 |
9 |
||
- Tài chính |
A,D1 |
9.5 |
||
- Ngân hàng |
A,D1 |
9.5 |
||
- Kế toán – kiểm toán |
A,D1 |
9.5 |
||
- Tiếng Anh |
D1 |
12 |
||
* Hệ cao đẳng: |
||||
- Cao đẳng xây dựng |
A |
7 |
||
- Cao đẳng kế toán |
A,D1 |
7 |
||
- Cao đẳng tin học |
A |
7 |
||
* Trường ĐH Dân lập Hùng Vương |
30-9-2003. Địa chỉ phòng quản lý đào tạo Trường ĐH dân lập Hùng Vương 239 Nguyễn Trọng Tuyển, quận Phú Nhuận, Tp.HCM | |||
- Toán ứng dụng |
90 |
A |
11 |
|
- Công nghệ thông tin |
200 |
A |
11 |
|
- Công nghệ sau thu hoạch |
100 |
A,B |
10 |
|
- Quản trị kinh doanh |
70 |
A |
11 |
|
- Quản trị kinh doanh |
D1 |
11 |
Tính chung | |
- Quản trị bệnh viện |
50 |
A |
11 |
Tính chung |
- Quản trị bệnh viện |
D1 |
11 |
Tính chung | |
- Du lịch |
50 |
C |
13.5 |
Tính chung |
- Du lịch |
D1 |
11 |
Tính chung | |
- Tiếng Anh |
30 |
D1 |
11 |
|
- Tiếng Pháp |
20 |
D1 |
11 |
|
- Tiếng Pháp |
D3 |
12 |
Tinh chung | |
- Tiếng Trung |
20 |
D1 |
11 |
|
- Tiếng Trung |
D4 |
11 |
Tính chung | |
- Tiếng Nhật |
10 |
D1 |
13 |
|
* Trường ĐH Dân lập Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM |
||||
- Công nghệ thông tin |
100 |
A |
11 |
15-9-2003 |
- Trung Quốc học |
15 |
D1 |
12 |
|
- Tiếng Trung |
50 |
D1 |
12 |
|
* Trường ĐH Dân lập Văn Hiến |
500 |
|||
- Công nghệ thông tin |
A |
10 |
||
- Điện tử - viễn thông |
A |
10 |
||
- Kinh tế |
A |
10 |
||
- Kinh tế |
D1 |
12 |
||
- Xã hội học và tâm lý học |
C |
14 |
||
- Ngữ văn |
C |
14 |
||
- Văn hóa học |
C |
13 |
||
- Văn hóa du lịch |
C |
15 |
||
- Văn hóa du lịch |
D1 |
13 |
||
- Tiếng Anh |
D1 |
11 |
||
- Tiếng Pháp |
D1 |
10 |
||
- Tiếng Pháp |
D3 |
10 |
||
- Tiếng Trung |
D1,D4 |
10 |
||
- Tiếng Nhật |
D1 |
10 |
||
* Trường ĐH Dân lập Văn Lang |
200 |
30-9-2003 | ||
- Công nghệ thông tin |
A |
13 |
||
- Kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
A |
12 |
||
- Xây dựng |
A |
13 |
||
- Kiến trúc |
V |
21 |
Vẽ mỹ thuật x 2 | |
- Công nghệ môi trường |
A |
13 |
||
- Công nghệ môi trường |
B |
15 |
||
- Công nghệ sinh học |
A |
13 |
||
- Công nghệ sinh học |
B |
15.5 |
||
- Tài chính – tín dụng |
A |
13 |
||
- Kế toán |
A |
13 |
||
- Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
||
- Quản trị kinh doanh |
D1 |
14 |
||
- Kinh doanh thương nghiệp |
A |
13 |
||
- Kinh doanh thương nghiệp |
D1 |
14 |
||
- Quản trị du lịch |
A |
13 |
||
- Quản trị du lịch |
D1 |
14 |
||
- Hướng dẫn du lịch |
A |
13 |
||
- Hướng dẫn du lịch |
D1 |
14 |
||
- Hướng dẫn du lịch |
D3 |
13.5 |
||
- Tiếng Anh |
D1 |
18.5 |
Anh văn x 2. |
Các trường đại học, cao đẳng xét tuyển nguyện vọng 3
TT - Đây là vấn đề "nóng" đang được rất nhiều người quan tâm. Sẽ có thêm nhiều cơ hội cho những thí sinh đạt điểm thi cao nhưng chưa biết sẽ được học ở đâu...
Tin cùng chuyên mục
Tuổi Trẻ Sao
Thông tin tài khoản ngày
Tài khoản được sử dụng đến ngày | Bạn đang có 0 trong tài khoản
1 sao = 1000đ. Mua thêm sao để tham gia hoạt động tương tác trên Tuổi Trẻ như: Đổi quà lưu niệm, Tặng sao cho tác giả, Shopping
Tổng số tiền thanh toán: 0đ
Thanh toán
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận